Bộ Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

Bộ chuyển đổi đơn vị độ dài là một công cụ để chuyển đổi các phép đo giữa các đơn vị khác nhau. Bộ Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài Hỗ trợ milimet (mm), centimet (cm), mét (m), kilomet (km), inch (in), feet (ft), dặm (mi) và hơn thế nữa.

Công cụ này hữu ích trong đời sống hàng ngày, kỹ thuật, xây dựng và thiết kế, cung cấp các chuyển đổi nhanh chóng và chính xác thông qua bảng chuyển đổi đơn vị.

Khám phá thêm công cụ: IP của Tôi | Công Cụ Xử Lý Văn Bản Trực Tuyến Miễn Phí - Loại Bỏ Khoảng Trắng và Dòng Trống

Câu Hỏi Thường Gặp

Làm thế nào để chuyển đổi milimet (mm) sang mét (m)?

1 milimet (mm) bằng 0,001 mét (m). Chia giá trị milimet cho 1000 để được mét. Ví dụ: 500 mm = 500 ÷ 1000 = 0,5 m.

10 mét (m) bằng bao nhiêu centimet (cm)?

1 mét (m) bằng 100 centimet (cm), vì vậy 10 mét = 10 × 100 = 1000 cm.

100 milimet (mm) bằng bao nhiêu centimet (cm)?

1 centimet (cm) bằng 10 milimet, vì vậy 100 mm = 100 ÷ 10 = 10 cm.

120 milimet (mm) bằng bao nhiêu centimet (cm)?

120 mm = 120 ÷ 10 = 12 cm.

200 milimet (mm) bằng bao nhiêu centimet (cm)?

200 mm = 200 ÷ 10 = 20 cm.

Làm thế nào để chuyển đổi inch (in) sang milimet (mm)?

1 inch (in) bằng 25,4 milimet (mm). Nhân giá trị inch với 25,4 để được milimet. Ví dụ: 2 inch = 2 × 25,4 = 50,8 mm.

Làm thế nào để chuyển đổi dặm (mi) sang kilomet (km)?

1 dặm (mi) xấp xỉ bằng 1,60934 kilomet (km). Nhân giá trị dặm với 1,60934 để được kilomet. Ví dụ: 5 dặm = 5 × 1,60934 = 8,0467 km.

Làm thế nào để chuyển đổi pixel (px) sang centimet (cm)?

Để chuyển đổi pixel sang centimet, cần biết PPI (pixel trên inch) của màn hình. Ví dụ, với PPI 96, 1 inch = 2,54 cm, vì vậy 1 pixel = 2,54 ÷ 96 ≈ 0,02646 cm. Nhân giá trị pixel với (2,54 ÷ PPI).

Bảng Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

Dưới đây là bảng các đơn vị độ dài thường dùng và tỷ lệ chuyển đổi của chúng để tham khảo nhanh.