Đây là một công cụ chuyển đổi đơn vị trọng lượng tức thì, cung cấp khả năng chuyển đổi nhanh chóng cho nhiều đơn vị trọng lượng. Hỗ trợ chuyển đổi hai chiều giữa kilogam (kg) và pound (lb/lbs), jin sang kilogam, ounce (oz) sang gam, và các nhu cầu chuyển đổi trọng lượng phổ biến khác tại Việt Nam.
Công cụ này bao gồm các đơn vị như microgam, kilogam, miligam, pound, ounce và gam, được điều chỉnh phù hợp với thói quen sử dụng và xu hướng tìm kiếm tại Việt Nam. Người dùng chỉ cần nhập bất kỳ giá trị nào, và hệ thống sẽ tự động chuyển đổi đơn vị trọng lượng thông qua giao diện đơn giản, không cần tải xuống, sử dụng được trên điện thoại và máy tính.
Dù là để nấu ăn, tập thể dục, hậu cần quốc tế hay mua sắm, công cụ này cung cấp chuyển đổi chính xác, tiết kiệm thời gian tra cứu bảng. Các truy vấn phổ biến như «chuyển đổi pound sang kilogam», «kilogam sang pound», «ounce sang gam» và «jin sang kilogam» được xử lý dễ dàng, tối ưu hóa cho trải nghiệm người dùng mượt mà.
Khám phá thêm công cụ: Trình tạo mật khẩu trực tuyến | Chuyển Văn Bản Thành Giọng Nói Miễn Phí - Utiliqs | Excel sang PDF
related_articles.title: Chuyển đổi trọng lượng: Ounce sang Gam, Bảng chuyển đổi Ounce-Gam đầy đủ
300 pound khoảng 136 kilogram. Tính toán: 1 pound = 0,453592 kg (300 × 0,453592 = 136,0776).
400 pound khoảng 181,437 kilogram. Chuyển đổi dựa trên 1 pound = 0,453592 kg.
90 pound khoảng 40,8233 kg. Tính toán: 90 × 0,453592 = 40,8233.
Trong cầu lông, số pound chỉ độ căng của dây vợt. Thường từ 20-30 pound, người mới chơi chọn 20-23, người chơi nâng cao chọn 25-30 pound.
70 pound khoảng 31,7515 kg (70 × 0,453592).
15 pound khoảng 6,80389 kg. Chuyển đổi: 1 pound = 0,453592 kg.
Cốc giấy 14 ounce có dung tích khoảng 414 ml. Chuyển đổi: 1 ounce = khoảng 29,5735 ml.
3/16 ounce là 0,1875 ounce, tương đương khoảng 5,545 ml (0,1875 × 29,5735).
Găng tay đấm bốc Winning 14 ounce nặng khoảng 396,893 g (1 ounce = 28,3495 g). Được sử dụng trong các trận đấu nghiệp dư và chuyên nghiệp.
10 ounce (chất lỏng) khoảng 295,735 ml (10 × 29,5735).
Cốc giấy 7 ounce có dung tích khoảng 207 ml (7 × 29,5735).
9 ounce khoảng 266,162 ml, 12 ounce khoảng 354,882 ml, và 8 ounce khoảng 236,588 ml (1 ounce = 29,5735 ml).
1/10 ounce trong đồng vàng Maple Leaf nặng khoảng 3,11035 g (1 troy ounce = 31,1035 g).
16 ounce khoảng 473,176 ml, 14 ounce khoảng 414,029 ml, và 12 ounce khoảng 354,882 ml (1 ounce = 29,5735 ml).
200 gram là 0,2 kg hoặc khoảng 7,05479 ounce (1 ounce = 28,3495 g).
500 ml nước nặng khoảng 500 g (mật độ nước: 1 g/ml). Với chất lỏng khác, phụ thuộc vào mật độ.
Dây chuyền vàng 18 karat 100 gram nặng 100 g (0,1 kg). Vàng 18 karat chứa 75% vàng nguyên chất.
1 lít dầu (1000 ml) nặng khoảng 0,92 kg (920 g) với mật độ 0,92 g/ml. Tùy thuộc vào loại dầu.
1 kg nước khoảng 1 lít (mật độ 1 g/ml). Với các chất khác, phụ thuộc vào mật độ.
Xe cẩu 7 tấn có tải trọng khoảng 7 tấn (7000 kg). Thông số có thể thay đổi tùy theo mẫu xe.
Xe tải 10 tấn có tải trọng khoảng 10 tấn (10.000 kg). Phụ thuộc vào thiết kế và mục đích sử dụng.